Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Sony A6000 , các chức năng của máy
Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Sony A6000 , các chức năng của máy
Vòng xoay điều khiển và các nút thường dùng khi quay/chụp lấy nét tự động (AF).
Ra lệnh cho máy ảnh thông qua chức năng tùy chỉnh nút
Tùy theo sở thích và điều kiện sử dụng, bạn có thể tùy ý gán chức năng cho từng nút tùy chỉnh trong số 7 nút có sẵn: nút C1(Tùy chỉnh 1) và nút C2 (Tùy chỉnh 2), nút AEL (khóa sáng), nút giữa và các cạnh trái/phải/dưới của vòng xoay điều khiển. Có tất cả 48 chức năng có thể gán và bạn có thể ngay lập tức gọi ra các chức năng thường dùng.
Nhấn nút MENU và chọn Custom Key Settings – Thiết lập phím tùy chỉnh. Sau đó chọn một nút và chức năng để gán.
Nút Fn tiện dụng giúp thiết lập lại nhanh chóng và dễ dàng
Nhấn nút Fn (Chức năng) hiển thị một bộ 12 chức năng mà bạn đã gán và bạn có thể nhanh chóng truy cập và thiết lập bất kỳ chức năng nào trong đó. Không cần thiết gọi ra chức năng đó qua nút MENU button, vì vậy việc thay đổi thiết lập khá thân thiện với người dùng.
Bạn có thể đăng ký tối đa 12 chức năng.
Chế độ Chụp
P (Lập trình tự động) | Cho phép bạn chụp với độ phơi sáng được điều chỉnh tự động (cả tốc độ màn trập và giá trị khẩu độ (giá trị F)). Ngoài ra, bạn có thể chọn một số thiết lập khác nhau qua menu và điều chỉnh chúng như mong muốn. |
---|---|
A (Ưu tiên khẩu độ) | Cho phép bạn điều chỉnh khẩu độ và chụp khi bạn muốn làm mờ nền, v.v. |
S (Ưu tiên tốc độ màn trập) | Cho phép bạn chụp các chủ thể đang chuyển động nhanh v.v. bằng cách điều chỉnh tốc độ màn trập bằng tay. |
M (Phơi sáng bằng tay) | Cho phép ban chụp ảnh tĩnh với độ phơi sáng mong muốn bằng cách điều chỉnh tốc độ màn trập và giá trị khẩu độ. |
Tự động thông minh (Intelligent Auto) | Cho phép bạn chụp ảnh tĩnh với thiết lập được điều chỉnh tự động. |
Siêu tự động | Cho phép bạn chụp ảnh tĩnh có chất lượng cao hơn với thiết lập được điều chỉnh tự động so với những gì bạn có thể chụp với chế độ Tự động thông minh (Intelligent Auto). |
MR (Gọi lại bộ nhớ) | Cho phép chụp ảnh sau khi gọi lại các chế độ thường sử dụng hoặc thiết lập số đã được đăng ký từ trước. |
Chế độ lấy nét
Single-shot AF (Lấy nét tự động từng ảnh một) | Khóa nét khi đạt được mức điều chỉnh lấy nét. Dùng Single-shot AF (Lấy nét tự động từng ảnh một) khi đối tượng không chuyển động. |
---|---|
Automatic AF (Lấy nét tự động linh hoạt) | Chuyển đổi giữa Single-shot AF (Lấy nét tự động từng ảnh một) và Continuous AF (Lấy nét tự động liên tục) theo mức chuyển động của chủ thể chụp. Khi nhấn nửa chừng nút chụp, máy ảnh khóa lấy nét khi nhận thấy chủ thể không chuyển động hoặc tiếp tục lấy nét khi chủ thể đang chuyển động. Khi chụp liên tục, máy ảnh tự động chụp với chế độ Continuous AF (Lấy nét tự động liên tục) từ bức hình thứ hai. |
Continuous AF (Lấy nét tự động liên tục) | Tiếp tục lấy nét khi nút chụp được nhấn nửa chừng. Dùng chức năng này khi đối tượng đang chuyển động. |
DMF | Cho phép bạn sử dụng kết hợp giữa lấy nét bằng tay và lấy nét tự động. |
Manual Focus (Lấy nét thủ công) | Cho phép điều chỉnh lấy nét bằng tay. |